Thực đơn
Chim_lặn_mỏ_đen Từ nguyênGavia là từ trong tiếng Latinh để chỉ "vịt mào biển" (mặc dù chim lặn không phải là vịt mào). Phần thứ hai trong tên khoa học, immer, có thể có liên quan tới các từ trong tiếng Thụy Điển immer và emmer, nghĩa là tro xám hay đen còn lại sau khi cháy, ám chỉ tới bộ lông của nó; hoặc liên quan tới từ trong tiếng Latinh immergo nghĩa là nhận chìm, hoặc immersus nghĩa là chìm xuống.[2]
Thực đơn
Chim_lặn_mỏ_đen Từ nguyênLiên quan
Chim Chim săn mồi Chim cánh cụt Chim Huia Chim lửa (manga) Chim cưu Chim ruồi họng xanh Chi Cắt Chim di trú Chim cổ rắnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chim_lặn_mỏ_đen http://archives.cbc.ca/economy_business/banks/clip... http://www.ns.ec.gc.ca/wildlife/loons/ http://www.sbaa.ca/projects.asp?cn=303 http://www.flickr.com/search/groups/?w=42637302@N0... http://ibc.lynxeds.com/species/great-northern-dive... http://sdakotabirds.com/species/common_loon_info.h... http://www.birds.cornell.edu/AllAboutBirds/BirdGui... http://animaldiversity.ummz.umich.edu/site/account... http://digitalcommons.unl.edu/bioscidivingbirds/ http://www.mbr-pwrc.usgs.gov/id/framlst/i0070id.ht...